Ngày đăng: 2023-05-03 13:03:23
Mục lục
1. Queue trong C# là gì?
Queue C# là một collection đặc biệt được sử dụng để lưu trữ theo cơ chế FIFO (First In First Out), hoàn toàn ngược lại với Stack.
Ví dụ: Khi chúng ta xếp hàng thì người xếp đầu tiên sẽ được vào đầu tiên, đó cũng là một cơ chế FIFO.
Trong C# có cả generic Queue và non-generic Queue , chúng ta nên sử dụng generic Queue nhé.
Các đặc điểm của Queue:
- Lưu trữ theo cơ chế FIFO.
- Nằm trong System.Collections.Generic namespace.
- Có thể chứa các phần tử của kiểu dữ liệu được chỉ định.
- Các phần tử được thêm vào bằng phương thức Enqueue(). Không thể sử dụng phương thức này ở trình khởi tạo.
- Các phần tử được truy xuất bằng phương thúc Dequeue() và Peek().
2. Các thuộc tính và phương thức của Queue
Trong phần này chúng ta sẽ tìm hiểu về các thuộc tính và phương thức của Queue.
Các thuộc tính trong Queue:
Thuộc tính
|
Mô tả
|
Count
|
Trả về tổng số phần tử trong Queue
|
Các phương thức trong Queue:
Phương thức
|
Mô tả
|
Enqueue()
|
Thêm một item ở đầu Queue
|
Peek()
|
Trả về một item ở đầu Queue
|
Dequeue()
|
Loại bỏ và trả lại item ở đầu Queue
|
Contains()
|
Kiểm tra xem một item có tồn tại trong Queue hay không
|
Clear()
|
Xóa tất cả các item khỏi Queue
|
3. Tạo Queue trong C#
Chúng ta có thể tạo đối tượng của Queue bằng cách chỉ định một tham số có kiểu dữ liệu mà nó có thể lưu trữ. Queue cho phép lưu giá trị null (đối với các loại tham chiếu) và các giá trị trùng lặp.
Queue callerIds = new Queue();
|
Ví dụ dưới đây minh họa cho việc tạo Queue và thêm các item vào Queue bằng phương thức Enqueue().
using System;
using System.Collections;
using System.Text;
public class Program
{
public static void Main()
{
Console.OutputEncoding = Encoding.Unicode;
Console.InputEncoding = Encoding.Unicode;
//khai báo một queue
Queue callerIds = new Queue();
//sử dụng phương thức Enqueue() để thêm item vào Queue
callerIds.Enqueue(1);
callerIds.Enqueue(2);
callerIds.Enqueue(3);
callerIds.Enqueue(4);
Console.WriteLine("\nCác phần tử trong Queue: ");
foreach (var id in callerIds)
Console.WriteLine(id);
Console.WriteLine("\n\n---------------------------------");
Console.WriteLine("Chương trình này được đăng tại thuanhoaonline.com");
Console.ReadKey();
}
}
|
Kết quả:
4. Lấy các phần tử của Queue C#
Để lấy phần tử của Queue ta có hai phương thức đó là Dequeue() và Peek.
Phương thức Dequeue() sẽ lấy phần tử đầu tiên trong Queue đồng thời loại bỏ nó khỏi Queue.
Khi Queue rỗng nếu chúng ta gọi hai phương thức trên thì nó sẽ trả về InvalidOperationException. Vì vậy hãy kiểm tra Queue trước khi sử dụng hai phương thức này nhé.
using System;
using System.Collections;
using System.Text;
public class Program
{
public static void Main()
{
Console.OutputEncoding = Encoding.Unicode;
Console.InputEncoding = Encoding.Unicode;
Queue strQ = new Queue();
strQ.Enqueue("H");
strQ.Enqueue("e");
strQ.Enqueue("l");
strQ.Enqueue("l");
strQ.Enqueue("o");
Console.WriteLine("\nTổng số phần tử trong Queue trước khi sử dụng Dequeue(): {0}", strQ.Count);
//sử dụng phương thức Dequeue() để lấy và xóa phần tử đầu tiên
Console.WriteLine("Phần tử đã xóa: " + strQ.Dequeue());
Console.WriteLine("Tổng số phần tử trong Queue sau khi sử dụng Dequeue(): {0}", strQ.Count);
Console.WriteLine("\n\n---------------------------------");
Console.WriteLine("Chương trình này được đăng tại thuanhoaonline.com");
Console.ReadKey();
}
}
|
Kết quả:
Còn phương thức Peek() chỉ lấy phần tử đầu tiên trong Queue mà không loại bỏ nó.
using System;
using System.Collections;
using System.Text;
public class Program
{
public static void Main()
{
Console.OutputEncoding = Encoding.Unicode;
Console.InputEncoding = Encoding.Unicode;
Queue strQ = new Queue ();
strQ.Enqueue( "H" );
strQ.Enqueue( "e" );
strQ.Enqueue( "l" );
strQ.Enqueue( "l" );
strQ.Enqueue( "o" );
Console.WriteLine( "\nTổng số phần tử trong Queue trước khi sử dụng Peek(): {0}" , strQ.Count);
//sử dụng phương thức peek() để lấy và xóa phần tử đầu tiên
Console.WriteLine( "Phần tử đã lấy ra: " + strQ.Peek());
Console.WriteLine( "Tổng số phần tử trong Queue sau khi sử dụng Peek(): {0}" , strQ.Count);
Console.WriteLine( "\n\n---------------------------------" );
Console.WriteLine( "Chương trình này được đăng tại thuanhoaonline.com" );
Console.ReadKey();
}
}
|
Kết quả:
5. Phương thức Contains() trong Queue C#
Phương thức Contains() kiểm tra một item có tồn tại trong Queue hay không. Nếu tồn tại nó thì trả về true, nếu không thì trả về false.
using System;
using System.Collections;
using System.Text;
public class Program
{
public static void Main()
{
Console.OutputEncoding = Encoding.Unicode;
Console.InputEncoding = Encoding.Unicode;
Queue callerIds = new Queue ();
callerIds.Enqueue(1);
callerIds.Enqueue(2);
callerIds.Enqueue(3);
callerIds.Enqueue(4);
Console.WriteLine(callerIds.Contains(2)); //true
Console.WriteLine(callerIds.Contains(10)); //false
.
Console.WriteLine( "\n\n---------------------------------" );
Console.WriteLine( "Chương trình này được đăng tại thuanhoaonline.com" );
Console.ReadKey();
}
}
|
Kết quả: